Tự học Tiếng Hàn giao tiếp cung cấp lượng lớn các ngôn ngữ và từ vựng thực tế trong tiếng Hàn, những câu từ hay sử dụng nhất trong việc giao tiếp và tiếp xúc thực tế, được sắp xếp khoa học và theo từng chủ đề để các bạn tìm hiểu về ngôn ngữ, văn hóa của đất nước kim chi



네.(예.)
[Ne.(ye.)] Đúng và Vâng

아니오.
[Anio.] Không,

여보세요,
[Yeoboseyo.] A lô ( khi nghe máy điện thoại),

안녕하세요.
[Annyeong-haseyo.] Xin chào,

안녕히 계세요,
[Annyong-hi gyeseyo.] Tạm biệt ( lúc bạn là khách chào để về ),

안녕히 가세요,
[Annyeong-hi gaseyo.] bye buye ( Khi bạn là chủ và chào khách ).,
어서 오세요,
[Eoseo oseyo.] Chào mừng và chào đón,

고맙습니다.(감사합니다.),
[Gomapseumnida. (Gamsahamnida.)].

Cảm ơn,

천만에요,
[Cheonmaneyo.].

Chào mừng ngài va chào đón ngài,

미안합니다,(죄송합니다.)
[Mianhamnida. (Joesong-hamnida.)] Xin lỗi,

괜찮습니다,(괜찮아요.)
[Gwaenchansseumnida.] Tốt rồi,

실례합니다,
[Sillyehamnida.] Xin lỗi khi làm phiền ông ( hỏi giờ và hỏi đường ),

khi mua hàng.

khi bán hàng .
어서 오세요. 무얼 도와 드릴까요.
[Eseo oseyo. Mueol dowa deurilkkayo?] Xin chào và ngài tìm mua gì vậy.

Bill .
이 셔츠는 얼마죠.
[I syeocheuneun eolmajyo.]

chiếc áo sơ mi này giá bao nhiêu .

Người bán hàng .
만 원이에요. 사이즈가 어떻게 되시죠.
[Manwonieyo, Ssaizeuga eotteoke doesijyo.] Nó giá 10.000 won. Ông mặc cỡ size nào vậy .

Bill .
제일 큰 사이즈로 주세요,
[Jeil keun ssaizeuro juseyo,] Tôi có thê xem cỡ lớn được không .

Người bán hàng .
네. 여기 있습니다,
[Ne. Yeogi isseumnida.] Đây thưa ông .

Bill .
입어봐도 되나요.
[Ibeobwado doenayo?] Tôi thử đồ được không .

Người bán hàng .
네. 저쪽에 탈의실이 있어요,
[Ne. Jeojjoge taruisiri isseoyo,] Tất nhiên , Phòng thử đồ bên kia

Bill .
다른 색깔은 없습니까.
[Dareun saekkareun eopseumnikka?] Có màu khác không .

cô bán hàng .
파란색과 자주색이 있어요.
[Paransaekkwa jajusaegi isseoyo,] Chúng toàn là màu xanh và mầu đỏ tía .

Bill .
파란색으로 주세요,
[Paransaegeuro juseyo,] Tôi nên thử chiếc mầu xanh.

Từ vựng , ngữ nghĩa.

얼마 [eolma] Bao nhiêu .
얼마죠? [Eolmajyo?] Nó bao nhiêu tiền .
셔츠 [syeocheu] dt Áo cánh dài,
제일 [jeil]The largest큰(크다) [keun(keuda) ] tt Rộng
사이즈 [ssaizeu] Kích thước
입다 [iptta] đt Mặc
입어 보다 [ibeo boda] đt nên dùng cái gì.
탈의실 [taruisil] dt chỗ thay đồ.
다른 [dareun] Cái khác.
색깔 [saekkal] Màu sắc.
파란색 [paransaek] Màu xanh.
자주색 [jajusaek] Màu đỏ tía.

Hiện nay, du học Hàn Quốc có khá nhiều lợi thế so cho du học sinh quốc tế đặc biệt cho du học sinh Việt Nam. Bên cạnh việc học làm thêm cũng là yếu tố rất nhiều bạn học sinh Việt Nam lựa chọn Hàn Quốc để du học. Vậy tại sao các bạn lại không đi du học chứ, hãy tham khảo và học ngay khóa học này nhé.


Những trường đại học nổi tiếng tại Hàn Quốc

Quần áo.

속옷 [sogot] Đồ lót.
옷 [geodot] Áo khoác ngoài.
내의 [naeui] Quần áo lót.
윗도리 [wittori] Đỉnh.
바지 [baji] Quần.
치마(스커트) [chima (seukeoteu)] Váy đầm của nữ.
스웨터 [seuweteo] Áo lao động.
정장 [jeongjang] Bộ quần áo.
반바지 [banbaji] Quần sóc.
비옷 [biot] Áo mưa.

Mầu sắc

흰색 [hinsaek] Trắng.
빨간색 [ppalgansaek] Đỏ.
노란색 [noransaek] Vàng..
초록색 [chorokssaek] Xanh lá cây.
연두색 [yeondusaek] Xanh sáng.
갈색 [galssaek] Mầu nâu.

Đi mua hàng 2

Bill :
여기가 골동품 가게지요?
[Yeogiga goldongpum gagejiyo?] Đây có phải gian hàng đồ cổ không ?

Người bán hàng :
네, 무얼 찾으세요?
[Ne, mueol chajeuseyo?] Vâng đúng ạ, ngài đang tìm gì vậy ?

Bill :
한국 도자기를 하나 사고 싶어요.
[Han-guk dojagireul hana sago sipeoyo.] Tôi muốn mua một ít đồ gốm Hàn Quốc .

Người bán hàng :
이 백자는 어때요?
[I baekjaneun eottaeyo?] Ngài thấy món đồ sứ này đẹp không ?

Bill :
청자는 없나요?
[Cheongjaneun eomnayo?] Có cái nào màu ngọc bích không ?

Người bán hàng :
여기 많이 있어요. 어떤 종류를 찾으시는데요?
[Yeogi mani isseoyo. Etteon jongnyureul chajeusineundeyo?] Chúng tôi có khá nhiều. Ngài cần tìm loại nào ?

Bill :
저기 있는 꽃병은 얼마예요?
[Jeogi inneun kkotppyeong-eun eolmayeyo?] Cái lọ cắm hoa này bao nhiêu tiền

Người bán hàng :
20만 원이에요.
[isimman-wonieyo.] Giá của lọ hoa này là 200,000 won.

Bill :
저 벽에 걸린 그림은 얼마나 오래 된 거예요?
[Jeo byeog-e geollin geurimeun eolmana ore doen geoyeyo?] Bức tranh cổ treo ở kia có bao nhiêu tuổi rồi ?

Người bán hàng :
백 년도 넘은 거예요. 아주 유명한 한국화예요.
[Baengnyeondo neomeun geoyeyo. Aju yumyeong-han han-ukhwayeyo.] Cái đó hơn 100 năm rồi. đây là bức tranh rất nổi tiếng của Hàn Quốc.

Từ vựng và ngữ nghĩa.

도자기 [dojagi] Gốm sứ.
청자 [cheongja] Mâud ngọc bích.
종류 [jongnyu] Loại (Kiểu).
찾다 [chatta] Tìm kiếm.
얼마예요? [Eolmayeyo?] Nó giá bao nhiêu ?
걸리다 [geollida] đt được treo và mắc.
그림 [geurim] Ảnh.
오래되다 [ore doeda] Tuổi.
백년 [baengnyeon] Một trăm năm.
백년도 넘다 [baengnyeondo neomtta] Hơn 100 năm tuổi.
유명한(유명하다) [yumyeong-han(yumyeong-hada)] tt Nổi tiếng ( Tiếng tăm và danh tiếng ).
한국화 [han-gukhwa] Bức vẽ Hàn Quốc.


(Nguồn:trungtamtienghan.edu.vn)